Ống thép liền mạch P690Q, EN 10216-3
Nhà cung cấp: | Tapgroup internation.,JSC |
Địa chỉ: | Số 32 Lô N4D, đường X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội |
Điện thoại: | 0084 933 86 77 86 |
Email: | info@tapgroup.vn |
Website: | https://supplier-pipe-tube-ongthep.com |
Bảo hành: | 12 tháng |
Tình trạng: | Mới 100% |
Xuất xứ: | China, Korea, Malaysia, Thailand, Japan, EU, G7 |
Tên sản phẩm: | Ống thép liền mạch P690Q, EN 10216-3 | |||||||||||||||
Tên thay thế hoặc bí danh của một sản phẩm: | Ống thép đúc P690Q, EN 10216-3 | Ống thép, P690Q, EN 10216-3 | ||||||||||||||
Mô tả Sản phẩm: | ||||||||||||||||
• Vật liệu: P690Q, thép không hợp kim • Số thép 1.8879 • Kiểu : Ống thép liền mạch (Ống thép đúc) • Tiêu chuẩn : EN 10216-3 • Kích cỡ: • Đường kinh ngoài (OD): (OD): OD10.2 to OD711 • Chiều dày (WT): 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.6mm, 2.9mm, 3.2mm, 3.6mm, 4.0mm, 4.5mm, 5.0mm, 5.6mm, 6.3mm, 7.1mm, 8.0mm, 8.8mm, 10.0mm, 11mm, 12.5mm 14.2mm, 16.0mm, 17.5mm, 20.0mm, 22.2mm, 25.0mm, 28.0mm, 30.0mm, 32.0mm, 36.0mm, 40.0mm, 45mm, 50mm, 55mm, 60mm, 65mm, 70mm, 80mm, 90mm, 100mm, • Chiều dài: 6000mm đến 12000mm • Xử lý bề mặt: Phủ Epoxy Nhiệt liên kết (FBE), Phủ ba lớp Polyethylene (3LPE), Phủ ba lớp Polypropylene (3LPP), Phủ Ename lưu huỳnh (CTE), Lớp phủ trọng lượng bê tông (CWC) Mạ kẽm nhúng nóng (HDG), Lớp phủ sơn giàu kẽm, Lớp phủ nhôm, Lớp phủ gốm, Lớp phủ Polymer, Lớp phủ Polyurethane, Màng Polyethylene Terephthalate (PET), phủ bitum Kiểm soát chất lượng: • ISO 9001:, ISO 14001:2015, OHSAS 18001:2007 Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu, • Khác: . chứng nhận: • EN 10204 3.1: • EN 10204 3.1: Giấy chứng nhận kiểm tra loại 2.1, 3.1 và 3.2 được cấp theo EN 10204 • Vận chuyển: Vận chuyển hàng đến địa chỉ khách hàng yêu cầu |
||||||||||||||||
Thành phần hóa học | ||||||||||||||||
Mác thép | C | Si | Mn | p | S | Cr | Mo | Ni | Al totb | Cu | N | Nb | Ti | V | Nb+Ti+V | |
Tên thép | Số thép | max. | max. | Max. | max. | max. | max. | max. | min. | max. | max. | max. | max. | max. | max. | |
P690Q | 1.8879 | 0,20 | 0,800 | 1,20 to 1,70 | 0,025 | 0,015 | 1,50 | 0,70 | 2,50 | 0,020 | 0,30d | 0,015 | 0,06 | 0,05 | 0,12 | … |
Tính chất cơ học | ||||||||||||||||
Ống Thép Đúc P690Q là loại ống thép hợp kim thấp có độ bền cao được sử dụng trong nhiều ứng dụng như bình chịu áp lực, nồi hơi, đường ống dẫn. Nó phù hợp với tiêu chuẩn Châu Âu EN 10216-3 và có cường độ năng suất tối thiểu là 690 MPa. Các tính chất cơ học của Ống thép liền mạch P690Q, như được chỉ định trong EN 10216-3, như sau: |
||||||||||||||||
Tên thép : P690Q | Số thép : 1.8879 | • Cường độ chịu kéo (Rm): 770-940 Mpa | ||||||||||||||
• Sức mạnh năng suất (Rp0,2): tối thiểu 690 MPa. | ||||||||||||||||
• Độ giãn dài khi đứt (A): tối thiểu 14%. | ||||||||||||||||
• Độ bền va đập (KV): 27 J tối thiểu. ở -20°C | ||||||||||||||||
Những đặc tính này làm cho Ống thép liền mạch P690Q phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng áp suất cao và nhiệt độ cao, nơi vật liệu cần chịu được ứng suất và sức căng cao. Độ bền kéo và độ bền chảy cao đảm bảo rằng ống có thể chống biến dạng và đứt gãy, trong khi độ bền va đập cao và độ giãn dài khi đứt cho thấy ống có độ dẻo dai tốt và có thể hấp thụ năng lượng mà không bị nứt. | ||||||||||||||||
Kiểm tra và thử nghiệm | ||||||||||||||||
eamless Steel Tube P690Q, EN 10216-3 là ống thép hạt mịn, độ bền cao được thiết kế để sử dụng trong các bình chịu áp lực và đường ống vận hành ở nhiệt độ và áp suất cao. Ống được sản xuất thông qua một quy trình liền mạch, đảm bảo vật liệu đồng nhất, chất lượng cao với các tính chất cơ học tuyệt vời và độ chính xác về kích thước. Việc kiểm tra và thử nghiệm Ống thép liền mạch P690Q, EN 10216-3 thường bao gồm một số bước để đảm bảo vật liệu đáp ứng các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật cần thiết. Một số phương pháp kiểm tra và thử nghiệm phổ biến bao gồm: 1. Kiểm tra bằng mắt: Điều này liên quan đến việc kiểm tra bằng mắt bề mặt của ống xem có bất kỳ khuyết tật nào không, chẳng hạn như vết nứt, vết trầy xước hoặc độ nhám bề mặt. Nó cũng liên quan đến việc kiểm tra kích thước, độ thẳng và độ tròn của ống. 2. Kiểm tra siêu âm: Đây là phương pháp kiểm tra không phá hủy sử dụng sóng siêu âm để phát hiện bất kỳ sai sót hoặc khuyết tật bên trong vật liệu. Kiểm tra siêu âm có thể phát hiện các vết nứt, lỗ rỗng và các khuyết tật bên trong khác mà mắt thường không nhìn thấy được. 3. Kiểm tra độ bền kéo: Đây là phương pháp kiểm tra phá hủy liên quan đến việc kéo một mẫu vật liệu cho đến khi nó bị đứt để xác định độ bền và độ đàn hồi của nó. Kiểm tra độ bền kéo được sử dụng để xác định cường độ năng suất, độ bền kéo cuối cùng và độ giãn dài của vật liệu. 4. Thử nghiệm tác động: Điều này bao gồm việc cho vật liệu chịu tải trọng tác động để xác định khả năng chống gãy giòn của vật liệu. Thử nghiệm tác động được sử dụng để xác định năng lượng tác động có rãnh chữ V Charpy của vật liệu, đây là một đặc tính quan trọng đối với vật liệu được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ thấp. 5. Phân tích Hóa học: Điều này liên quan đến việc phân tích thành phần hóa học của vật liệu để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật cần thiết. Phân tích hóa học thường liên quan đến việc sử dụng quang phổ hoặc các kỹ thuật phân tích khác để xác định thành phần nguyên tố của vật liệu. 6. Phân tích cấu trúc vi mô: Điều này liên quan đến việc kiểm tra cấu trúc vi mô của vật liệu bằng kính hiển vi hoặc các kỹ thuật phân tích khác để xác định kích thước hạt, thành phần pha và các đặc tính quan trọng khác của nó. Phân tích cấu trúc vi mô có thể cung cấp thông tin có giá trị về tính chất cơ học của vật liệu và sự phù hợp của nó đối với các ứng dụng cụ thể. Nhìn chung, việc kiểm tra và thử nghiệm Ống thép liền mạch P690Q, EN 10216-3 là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng của vật liệu và tính phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng áp suất cao và nhiệt độ cao. Các phương pháp thử nghiệm được sử dụng sẽ phụ thuộc vào các yêu cầu cụ thể của ứng dụng cũng như các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật phải được đáp ứng. |
||||||||||||||||
Áp suất và nhiệt độ | ||||||||||||||||
EN 10216-3 là tiêu chuẩn Châu Âu dành cho ống thép liền mạch được thiết kế để sử dụng trong các thiết bị chịu áp lực, chẳng hạn như nồi hơi, đường ống và bình chịu áp lực. Tiêu chuẩn quy định các loại ống thép khác nhau và một trong số đó là P690Q. Xếp hạng áp suất của ống đề cập đến áp suất làm việc tối đa cho phép (MAWP), là áp suất tối đa mà tại đó ống có thể hoạt động an toàn. MAWP của ống phụ thuộc vào kích thước, độ dày thành ống, vật liệu và các yếu tố khác. Đối với ống P690Q, áp suất làm việc tối đa cho phép phụ thuộc vào nhiệt độ và độ dày thành ống. Theo EN 10216-3, định mức nhiệt độ của ống P690Q nằm trong khoảng từ -10°C đến 500°C. Định mức áp suất của ống P690Q thay đổi theo nhiệt độ và độ dày thành ống. Dưới đây là một số ví dụ về xếp hạng áp suất cho ống P690Q ở các nhiệt độ và độ dày thành khác nhau: • Ở nhiệt độ 100°C, áp suất làm việc tối đa cho phép đối với ống P690Q có thành dày 20 mm là 49,2 MPa. • Ở nhiệt độ 300°C, áp suất làm việc tối đa cho phép đối với ống P690Q có thành dày 20 mm là 41,7 MPa. • Ở nhiệt độ 500°C, áp suất làm việc tối đa cho phép đối với ống P690Q có thành dày 20 mm là 30,5 MPa. Điều quan trọng cần lưu ý là các giá trị này chỉ là ví dụ và định mức áp suất thực tế của ống P690Q có thể khác nhau tùy thuộc vào đặc điểm cụ thể của nó và các yêu cầu cụ thể của ứng dụng mà nó đang được sử dụng. |
||||||||||||||||
Đánh dấu tiêu chuẩn cho ống thép hàn | ||||||||||||||||
Ống Thép Dàn P690Q là loại ống thép phù hợp với tiêu chuẩn EN 10216-3. Tiêu chuẩn này quy định các điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với các ống thép liền mạch có mặt cắt ngang hình tròn làm bằng thép hạt mịn có thể hàn được. Việc đánh dấu ống thép liền mạch thường bao gồm các thông tin sau: • Tên hoặc nhãn hiệu của nhà sản xuất • Tiêu chuẩn EN 10216-3 • Mác thép, trong trường hợp này là P690Q • Thông số kích thước như đường kính ngoài, độ dày thành và chiều dài • Số nhiệt hoặc số lô để truy xuất nguồn gốc • Các dấu hiệu bổ sung có thể bao gồm các ký hiệu cho biết thử nghiệm không phá hủy, chẳng hạn như thử nghiệm siêu âm hoặc kiểm tra bằng tia X. Các dấu hiệu thường được áp dụng bằng tem hoặc mực và có thể nằm trên bề mặt của ống hoặc trên các nắp cuối. Mục đích của việc đánh dấu là cung cấp thông tin về thông số kỹ thuật và khả năng truy xuất nguồn gốc của ống, đảm bảo rằng ống đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cần thiết cho mục đích sử dụng. |
||||||||||||||||
Tiêu chuẩn đóng gói Ống thép | ||||||||||||||||
Đóng gói ống thép là một khía cạnh quan trọng trong quá trình sản xuất và vận chuyển để đảm bảo an toàn và bảo vệ sản phẩm trong quá trình xử lý và vận chuyển. Tiêu chuẩn đóng gói cho ống thép có thể khác nhau tùy thuộc vào ngành công nghiệp, các thông số kỹ thuật sản phẩm và yêu cầu vận chuyển. Tuy nhiên, nói chung, các tiêu chuẩn đóng gói chung cho ống thép bao gồm: 1. Bó: Ống thép thường được đóng gói thành các bó. Các ống trong bó được buộc chặt với nhau bằng dải thép hoặc bọc nhựa để ngăn chúng bị tách ra trong quá trình vận chuyển. 2. Thùng gỗ: Ống thép cũng có thể được đóng gói trong thùng gỗ để cung cấp bảo vệ bổ sung trong quá trình vận chuyển. Các thùng được thiết kế để chứa các ống và có thể được lót bằng bọt xốp hoặc các vật liệu khác để ngăn chặn hư hỏng. 3. Nắp nhựa: Đầu của các ống thép thường được bảo vệ bằng nắp nhựa để ngăn chặn hư hỏng trong quá trình vận chuyển. 4. Nhãn và đánh dấu: Các ống thép được dán nhãn và đánh dấu với các thông tin quan trọng như thông số sản phẩm, địa điểm đích và hướng dẫn xử lý để đảm bảo xử lý đúng cách trong quá trình vận chuyển. Việc tuân thủ các tiêu chuẩn và hướng dẫn đóng gói ống thép có liên quan là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển. |
||||||||||||||||
Nhà cung cấp | ||||||||||||||||
Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam (TAP Việt Nam) là nhà cung cấp ống thép đúc hàng đầu tại Việt Nam. Một trong những sản phẩm mà công ty tự hào cung cấp là Ống thép liền mạch P690Q, EN 10216-3. Ống Thép Đúc P690Q, EN 10216-3 là sản phẩm chất lượng cao được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như công nghiệp dầu khí, hóa dầu, phát điện. Nó được làm bằng vật liệu chất lượng cao và được thiết kế để chịu được các điều kiện áp suất cao và nhiệt độ cao. Ống có phạm vi độ dày từ 1,5 mm đến 80 mm và phạm vi đường kính ngoài từ 10 mm đến 1200 mm, phù hợp với nhiều ứng dụng. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 10216-3 và đáp ứng tất cả các yêu cầu và thông số kỹ thuật cần thiết. Một trong những tính năng chính của Ống thép liền mạch P690Q, EN 10216-3 là các đặc tính cơ học tuyệt vời của nó. Nó có độ bền kéo và độ bền năng suất cao, khiến nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền và độ bền cao. Ống cũng có độ dẻo dai và khả năng chống va đập tốt, đảm bảo có thể chịu được những cú sốc và tác động đột ngột. Ống cũng có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, giúp nó phù hợp để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Nó có bề mặt mịn và dễ lau chùi, khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng quan trọng về vệ sinh. TAP Việt Nam cam kết cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao cho khách hàng. Công ty có một đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm luôn tận tâm đảm bảo rằng khách hàng nhận được những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất có thể. Công ty cũng tập trung mạnh vào đổi mới và công nghệ, đồng thời thường xuyên đầu tư vào nghiên cứu và phát triển để cải thiện sản phẩm và dịch vụ của mình. Ngoài Ống thép liền mạch P690Q, EN 10216-3, TAP Việt Nam còn cung cấp nhiều loại ống thép liền mạch khác, bao gồm ống cho ứng dụng nhiệt độ cao, ống cho ứng dụng nhiệt độ thấp và ống cho mục đích chịu áp lực. Tóm lại, Công ty Cổ phần Đầu tư Quốc tế TAP Việt Nam là nhà cung cấp đáng tin cậy của Ống thép không rỉ P690Q, EN 10216-3. Công ty cam kết cung cấp các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao cho khách hàng của mình và tập trung mạnh vào đổi mới và công nghệ. Nếu bạn đang tìm kiếm một loại ống thép liền mạch chất lượng cao thì TAP Việt Nam chính là công ty bạn nên lựa chọn. |
||||||||||||||||
Kích thước Ống thép EN 10216-3, Ống tính bằng mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D Series a |
Độ dày tường T | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 1.6 | 1.8 | 2 | 2.3 | 2.6 | 2.9 | 3.2 | 3.6 | 4 | 4.5 | 5 | 5.6 | 6.3 | 7.1 | 8 | 8.8 | 10 | 11 | 12.5 | 14.2 | ||||||||||||||
10.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
12.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
|||||||||||||||||||||||||||
60.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76.1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
88.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
101.6 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||||||||
108 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
114.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
127 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
|||||||||||||||||||||||||||||
133 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
139.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
141.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
152.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
159 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
168.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
177.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
193.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
219.1 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||||||||||
244.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
273 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
323.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
355.6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
406.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
457 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
508 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
559 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
610 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
660 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
711 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D Series a |
Độ dày tường T | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 16 | 17.5 | 20 | 22.2 | 25 | 28 | 30 | 32 | 36 | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | 70 | 80 | 90 | 100 | |||||||||||||||
10.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42.4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
76.1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
88.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
101.6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
108 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
114.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
127 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
133 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
139.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
141.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
152.4 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||||||||||
159 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
168.3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
177.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
193.7 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
219.1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
244.5 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
273 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
323.9 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
355.6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
406.4 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||
457 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
508 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
559 |
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
![]()
|
||||||||||||||||||||||
610 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
660 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
711 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
asê-ri 1 = đường kính mà tất cả các phụ kiện cần thiết cho việc xây dựng hệ thống đường ống được tiêu chuẩn hóa; sê-ri 2 = đường kính mà không phải tất cả các phụ kiện đều được tiêu chuẩn hóa; sê-ri 3 = đường kính dành cho ứng dụng đặc biệt có rất ít phụ kiện tiêu chuẩn hóa tồn tại. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung sai đường kính ngoài và độ dày thành | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D mm | Dung sai trên D | Dung sai trên T đối với tỷ lệ T/D | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
D ≤ 219,1 | ±1% or ± 0,5 mm whichever is the greater | ≤ 0,025 |
> 0,025 ≤ 0,050 |
> 0,050 ≤ 0,10 |
> 0,10 | |||||||||||||||||||||||||||||||
D ≥ 219,1 | ± 12,5 % or ± 0,4 mm tùy theo giá trị nào lớn hơn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
± 20% | ± 15% | ± 12,5% | ± 10%a | |||||||||||||||||||||||||||||||||
aĐối với đường kính ngoài D 355,6 mm, được phép vượt cục bộ độ dày thành trên thêm 5% độ dày tường T | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dung sai trên độ dài chính xác, kích thước tính bằng mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều dài L | Dung sai trên chiều dài chính xác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
L ≤ 6000 |
+ 10 0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
6000 < L ≤ 12 000 |
+ 15 0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
L ≥ 12 000 |
+ by agreement 0 |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kết công tác kiểm tra, thử nghiệm chất lượng TR1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại hình kiểm tra, thử nghiệm | Tần suất thử nghiệm | Tham khảo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra bắt buộc | Phân tích đúc | kiểm tra cụ thể | kiểm tra cụ thể | |||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra độ bền kéo |
Một đại diện kết quả mỗi lần giao hàng |
Một cho mỗi đúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra rò rỉ | Một cho mỗi đơn vị thử nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra kích thước | Mỗi ống | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra trực quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra tùy chọn | Đo độ dày tường cách xa đầu ống (Tùy chọn12) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng kết công tác kiểm tra, thử nghiệm chất lượng TR2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại hình kiểm tra, thử nghiệm | Tần số thử nghiệm | Tham khảo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra bắt buộc | Phân tích đúc | Một cho mỗi đúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra độ bền kéo | Một cho mỗi đơn vị thử nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thử va đập ở 0 °C | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra rò rỉ | Cho mỗi ống | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra kích thước | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
kiểm tra trực quan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểm tra không bắt buộc | Phân tích sản phẩm (Phương án 3) | Một cho mỗi đúc | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thử va đập dọc ở -10 °C (Tùy chọn 4) | Một cho mỗi đơn vị thử nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đo độ dày thành ống cách xa các đầu ống (Tùy chọn 12) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NDT để phát hiện các khuyết tật dọc (Tùy chọn 6) | Cho mỗi ống | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng ống trên mỗi đơn vị thử nghiệm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đường kính ngoài D (mm) |
Số lượng ống tối đa trên mỗi đơn vị thử nghiệm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chất lượng TR1 | Chất lượng TR2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
D ≤ 114,3 | 400 | 200 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
114,3 < D ≤ 323,9 | 200 | 100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
D > 323,9 | 100 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TAP - HÀ NỘI
Chi nhánh Hà Nội
Địa chỉ : Số 32 Lô N4D, đường X2A, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại : 0933 86 77 86 - Email : info@tapgroup.vn
TAP - HỒ CHÍ MINH
Chi nhánh Hồ Chí Minh
Địa chỉ : 137 Quốc lộ 1A, Phường Bình Hưng Hòa Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0933 86 77 86 - Email : info@tapgroup.vn